NEW MITSUBISHI XPANDER CROSS 2024
Mitsubishi Motors Việt Nam đã tạo nên cơn sốt tại sự kiện ra mắt khi giới thiệu phiên bản mới của Mitsubishi Xpander Cross 2024, mang theo cái tên hấp dẫn: “Tự Tin Vững Lái – Thoải Mái Phiêu Lưu.” Phiên bản này không chỉ là một bước cải tiến, mà còn là một bước tiến đột phá với nhiều cải tiến tuyệt vời từ ngoại thất đến nội thất, đáp ứng mọi kỳ vọng của những gia đình đang tìm kiếm chiếc xe hoàn hảo.
Sự thay đổi đầu tiên nằm ở thiết kế ngoại thất, nơi Xpander Cross 2024 thể hiện rõ sự hiện đại và mạnh mẽ của dòng SUV. Thân xe dài hơn, lưới tản nhiệt và cản trước sau được thiết kế mới, đèn chiếu sáng LED dạng T-Shape, và mâm hợp kim 17 inch mới với 2 tông màu cá tính, tất cả tạo nên một diện mạo đỉnh cao. Kính cửa sổ tối màu, ghế da chống hấp thụ nhiệt, vô lăng 4 chấu mới, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 8 inch, và khoảng sáng gầm cao nhất trong phân khúc, tất cả đều hòa quyện tạo nên không gian nội thất thoải mái và sang trọng.
Sở hữu nhiều điểm nâng cấp mới về nội – ngoại thất, Xpander Cross 2024 mang phong cách SUV hiện đại, mạnh mẽ, thể thao và khỏe khoắn hơn, kết hợp hài hòa cùng các tiện ích thiết thực, tinh tế của mẫu Crossover đa dụng, hứa hẹn mang đến trải nghiệm đầy hứng khởi cho tất cả các khách hàng trên mọi cung đường.
Giá bán Mitsubishi Xpander Cross 2024
Màu xe | Giá xe (VNĐ) | Chương trình khuyến mãi |
Trắng, Đen, Nâu Xanh | 698,000,000 | – Tặng 50% Lệ phí trước bạ (liên hệ)
– Camera 360 độ |
Cam đen | 703,000,000 | – Tặng 100% Lệ phí trước bạ (liên hệ)
– Camera 360 độ |
Đăng ký lái thử xe Mitsubishi Xpander Cross 2024 tại: https://mitsubishihaiphong.vn/dang-ky-lai-thu-xe/ hoặc liên hệ Hotline: 0933.866.555 (Call, Zalo…)
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI XPANDER CROSS 2024
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị | Xpander Cros 2024 |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.595×1.790×1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 |
Động cơ và vận hành | |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 104/6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Lazang | Đúc hợp kim |
Kích thước lốp | 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Trang bị ngoại thất | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector |
Đèn pha tự động | ● |
Gạt mưa tự động | ● |
Đèn sương mù trước | LED |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | ● |
Gương chiếu hậu | Mạ Chrome |
Gương chiếu hậu gập điện | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● |
Trang bị nội thất | |
Vô lăng và cần số bọc da | ● |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | ● |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | ● |
Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control) | ● |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ● |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen/ Xanh Navy |
Chất liệu ghế | Da chống hấp thụ nhiệt |
Hàng ghế 2 gập 60:40 | ● |
Hàng ghế 3 gập 50:50 | ● |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | ● |
Kính cửa người lái điều khiển điện | ● |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9″, Apple Carplay/ Android Auto |
Số lượng loa | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước | ● |
Bệ tỳ tay hàng ghế 2 có giá để ly | ● |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | ● |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | ● |
Phanh tay điện tử (EPB) | ● |
Giữ phanh tự động (Auto Hold) | ● |
Kính tối màu | ● |
Trang bị an toàn | |
Túi khí đôi | ● |
Căng đai tự động hàng ghế trước | ● |
Camera lùi | ● |
Cảm biến lùi | ● |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | ● |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | ● |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | ● |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | ● |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Chức năng chống trộm | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |
Trong đô thị | 9,9 |
Ngoài đô thị | 6,25 |
Hỗn hợp | 7,3 |
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- MITSUBISHI MOTORS VIỆT NAM có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Phụ trách bán hàng
Hotline: 0933.866.555
Mitsubishi Hải Phòng – Showroom chính thức của Mitsubishi Motors tại Hải Phòng.