Thông số kỹ thuật Mitsubishi XForce 2024

Sau lần ra mắt dưới dạng concept thì Mitsubishi Xforce chính thức được bán ra tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản. Hơn 1 năm kể từ khi ra mắt concept thì Mitsubishi Việt Nam đã ra mắt mẫu SUV cỡ B với tên gọi Xforce tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản gồm GLX, Exceed, Premium, với giá bán từ 620 – 699 triệu đồng, riêng phiên bản Ultimate chưa công bố giá bán.

Đăng ký lái thử xe Mitsubishi XForce 2024 tại: https://mitsubishihaiphong.vn/dang-ky-lai-thu-xe/ hoặc liên hệ Hotline: 0933.866.555 (Call, Zalo…)

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI XPANDER XFORCE 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ GLX Exceed Premium Ultimate
Giá niêm yết
Giá niêm yết (triệu đồng) 620 660 699 Công bố sau
Thông số kỹ thuật chung
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.390 x 1.810 x 1.660
Chiều dài cơ sở (mm) 2.650
Khoảng sáng gầm xe (mm) 219 222
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.200
Số chỗ ngồi 5
Động cơ 1.5 MIVEC
Công suất cực đại 104/6.000 ps/rpm
Mômen xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm
Hộp số CVT
Hệ thống truyền động Cầu trước chủ động
Hệ thống treo trước/ sau Kiểu MacPherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/ Đĩa
Mâm / Lốp 205/60 R17 225/50 R18
Trang bị ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED Projector
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED Projector
Đèn pha & Gạt mưa tự động
Cốp đóng mở điện
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ
Trang bị nội thất
Nút bấm khởi động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Ghế da giảm hấp thụ nhiệt
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai (8 cấp độ)
Hộc làm mát (cool box)
Chất liệu bọc vô lăng & Cần số Urethane Bọc da
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Điều hoà Chỉnh tay kỹ thuật số Tự động 2 vùng độc lập
Chức năng lọc không khí nanoe™ X
Sạc điện thoại không dây
Đèn nội thất (Ambient Light)
Màn hình người lái Analog Digital 8 inch
Kết nối Apple Carplay/ Android Auto/Weblink không dây
Hệ thống sạc điện thoại không dây
Màn hình cảm ứng 8-inch 12,3-inch
Hệ thống loa Yamaha cao cấp
Số loa 4 6 6 8
Mở cửa một chạm (KOS) Remote mở cửa từ xa
Bệ tỳ tay hàng ghế trước
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Cổng sạc USB/ Type C hàng ghế thứ hai
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Trang bị an toàn
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
Camera lùi
Túi khí an toàn 4 4 6 6
Tùy chọn chế độ lái Đường trường/ Ngập nước/ Sỏi đá/ Bùn lầy
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Cảm biến lùi
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi (MMSS)
Cảnh báo điểm mù (BSW)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
Điều khiển hành trình Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
Trong đô thị 7,67 7,70 8,11
Ngoài đô thị 5,32 5,60 5,58
Hỗn hợp 6,18 6,40 6,51

Lưu ý:

  • Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
  • MITSUBISHI MOTORS VIỆT NAM có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
  • Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm

Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Phụ trách bán hàng
Hotline: 0933.866.555

Mitsubishi Hải Phòng – Showroom chính thức của Mitsubishi Motors tại Hải Phòng.

https://mitsubishihaiphong.vn/

Bài viết liên quan