NEW MITSUBISHI XPANDER 2024
Sau gần 4 năm kể từ ngày giới thiệu năm 2018, Mitsubishi Xpander đã để lại những thành công vang dội, thay đổi thị trường xe MPV tại Việt Nam. Ngày 13/6/2024, Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) chính thức ra mắt mẫu Mitsubishi Xpander 2024 với 3 phiên bản nâng cấp: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT bên cạnh phiên bản MT hiện tại.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Xpander 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với những tiêu chuẩn khắt khe nhất về các chỉ số an toàn. Phiên bản này đã làm nổi bật sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
Giá bán Mitsubishi Xpander 2024 các phiên bản
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) | Chương trình khuyến mãi |
Xpander MT | 555,000,000 | – Tặng 50% Lệ phí trước bạ
– Camera lùi (trị giá 2,5 triệu VNĐ) |
Xpander AT Eco | 598,000,000 | – Tặng 50% Lệ phí trước bạ (liên hệ) |
Xpander AT Premium | 658,000,000 | – Tặng 50% Lệ phí trước bạ (liên hệ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20 triệu) |
Xpander Cross | 698,000,000 | – Tặng 50% Lệ phí trước bạ (liên hệ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20 triệu) |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10% (VAT).
- Số lượng xe đặt đang rất nhiều, anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp để biết lịch giao xe.
- Nhiều chương trình quà tặng hấp dẫn khi giao xe từng thời điểm.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Xpander liên tiếp đạt được doanh số ấn tượng và giữ vững vị trí số 1 trong phân khúc MPV không chỉ minh chứng cho sự tín nhiệm của khách hàng Việt Nam với mẫu xe gia đình này, mà còn cho thấy những nỗ lực không ngừng của Mitsubishi Motors Việt Nam trong cam kết mang những sản phẩm và dịch vụ bán hàng chất lượng cho các khách hàng tại thị trường Việt Nam.
Đăng ký lái thử xe Mitsubishi Xpander tại: https://mitsubishihaiphong.vn/dang-ky-lai-thu-xe/ hoặc Hotline: 0933.866.555
Ngoại thất Mitsubishi Xpander 2024
Kích thước của hai thanh mạ chrome chữ X ở mặt trước to bản, sắc sảo, nhấn mạnh nét hiện đại của thiết kế Dynamic Shield. Cản trước trải rộng theo phương ngang giúp xe cao ráo và mạnh mẽ. Đèn chiếu sáng phía trước dạng T-Shape với công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Đèn định vị mới tích hợp đèn báo rẽ hoàn thiện vẻ ngoài trẻ trung của phần đầu xe.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Về kích thước Mitsubishi Xpander 2024 đã có dự cải tiến khi tăng thêm 120 mm chiều dài với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là : 4,595 x 1,750 x 1,750 (mm) chiều dài cơ sở 2,775 mm. Đặc biệt là khoản sáng gầm xe là 225mm, tăng thêm 20mm so với bản tiền nhiệm và bán kính quay vòng 4.8 m.
Đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi x. Khi di chuyển buổi tối, cụm đèn hậu LED có đồ họa bắt mắt, thu hút người nhìn và sang trọng hơn rất nhiều. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Tổng thể, Xpander 2024 là một chiếc MPV đa dụng mang phong cách Crossover, với những trang bị sang trọng hàng đầu phân khúc.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Nội thất Mitsubishi Xpander 2024
Mitsubishi Xpander 2024 chinh phục khách hàng với khoang nội thất hoàn toàn mới và rộng rãi hàng đầu phân khúc, sang trọng đi cùng tính ứng dụng cao. Dựa trên triết lý ”Omotenashi” – biểu trưng cho nghệ thuật chăm sóc khách hàng của người Nhật, Xpander 2024 hướng đến đáp ứng trọn vẹn những nhu cầu thiết thực từ khách hàng.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2024 hoàn toàn mới theo triết lý thiết kế “Horizontal Axis” – trải rộng theo phương ngang – nhận diện nội thất mới của Mitsubishi không chỉ giúp xe trông rộng hơn và còn sang trọng hơn. Chất liệu nội thất cũng được nâng cấp mang lại ấn tượng sang trọng vượt phân khúc
Phần tap-lô nay đã được bọc da thật thay vì nhựa giả da như trên phiên bản tiền nhiệm. Các đường chỉ khâu cũng là chỉ thật. Ghế da trên Xpander sử dụng chất liệu giảm hấp thụ nhiệt khi để dưới trời nắng, rất phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam.
Chức năng Max Cool lần đầu tiên xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa kĩ thuật số được thiết kế mới, tinh xảo và dễ thao tác hơn trên Mitsubishi Xpander 2024. Khi bật chế độ Max Cool, điều hòa xe ngay lập tức chuyển sang chế độ mức gió lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất để làm mát không gian nội thất nhanh chóng. Cụm điều hòa hàng ghế sau cũng được tinh chỉnh với nút điều khiển màu bạc sang trọng và các cánh hướng gió sơn màu mới, đẹp mắt hơn.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Xe được trang bị 2 dàn lạnh, mang tới khả năng làm mát nhanh và sâu nhất mà các xe khác trong phân khúc không có được.
Một trang bị làm nên sự khác biệt của Xpander so với các đối thủ trong cùng phân khúc là trang bị Phanh tay điện tử tự động (EPB) và giữ phanh tự động (Auto Hold) tạo nên không gian sang trọng, thuận tiện, gọn gàng và an toàn hơn rất nhiều.
Sự tiện nghi cho mọi vị trí ngồi trên xe cũng được chú trọng. Tựa tay của hàng ghế sau được bổ sung thêm hộc để cốc tiện dụng. Hàng ghế trước được trang bị bệ tì tay tích hợp ngăn chứa khăn giấy và có thể chứa được 4 chai nước 600 ml, phía sau là 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại. Hàng ghế sau cũng được trang bị bệ tì tay cùng hốc để cốc sang trọng.
Mitsubishi Xpander 2024 được trang bị màn hình giải trí cảm ứng 9-inch với chất lượng hiển thị cao cấp, âm thanh vượt trội có khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ mang lại những trải nghiệm công nghệ thú vị tới người dùng.
Với kiểu dáng MPV đa dụng, 3 hàng ghế của Xpander đều mang tới cảm giác ngồi rất thoải mái cho người dùng với khả nang gập linh hoạt của mình.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Vận hành Mitsubishi Xpander 2024 – Mitsubishi Hải Phòng
Xpander 2024 được trang bị vô lăng 3 chấu thiết kế hoàn toàn mới, cầm nắm tốt hơn và trải nghiệm lái thoải mái hơn. Khả năng trả lái hay đánh lái chính xác từ vô lăng Xpander đem lại sự tự tin cho người lái trên mỗi chuyến đi.
Khả năng điều khiển của Xpander 2024 được tăng cường bằng việc tăng kích thước phuộc (giảm sóc). Hơn nữa, lò xo bên trong giảm chấn trước/sau cũng được tăng cường cho xe thêm vững chãi. Van bên trong phuộc cũng tăng kích thước như xe Pajero Sport để lái xe êm ái thoải mái hơn
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
Khoảng sáng gầm của Xpander 2024 tăng thêm 20 mm so với phiên bản tiền nhiệm, đến 225 mm (cao nhất phân khúc), cho khả năng lội nước lên đến 400 mm và mở rộng tầm nhìn của người lái. Thêm vào đó, hộp số tự động 4 cấp được tinh chỉnh để đảm bảo xe vận hành êm ái và linh hoạt, tăng tốc mượt mà trên mọi cung đường.
Trang bị An toàn Mitsubishi Xpander
Khung xe RISE (Reinforced Impact Safety Evolution) là cốt lõi giúp Xpander luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua, đường gập ghềnh hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Các trang bị an toàn trên Mitsubishi Xpander 2024:
- Căng đai tự động hàng ghế trước
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
- Chìa khoá mã hoá chống trộm
- Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm
- Khoá cửa từ xa
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
- Chức năng chống trộm
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất – Hotline: 0933.866.555
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI XPANDER 2024
PHIÊN BẢN | MT | AT | AT Premium | Cross |
Giá bán | ||||
Giá bán (VNĐ) | 555,000,000 | 588,000,000 | 648,000,000 | 698,000,000 |
Thông số kỹ thuật chung | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475×1.750×1.730 | 4.595×1.750×1.730 | 4.595×1.750×1.750 | 4.595×1.790×1.750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 225 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Động cơ | 1.5 MIVEC | |||
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | |||
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | ||
Truyền động | Cầu trước | |||
Trợ lực lái điện | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Kích thước lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 195/65R16 | 205/55R17 | 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Màu xe | Trắng/ Đen/ Xám Bạc/ Nâu | Trắng/ Đen/ Xám Bạc/ Cam | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Halogen | LED, Projector | LED, Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | ● | ● | ● | ● |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | ● | ● | ● | ● |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | Halogen | LED | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | ● | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | ● | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● | ||
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen SUV |
Trang bị nội thất | ||||
Vô lăng và cần số bọc da | ● | ● | ||
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | ● | ● | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | ● | ● | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | ● | ● | ||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | ● | ● | ● | ● |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen & Nâu | Đen & Xanh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Ghế tài xế chỉnh tay | 4 hướng | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Hàng ghế 2 gập 60:40 | ● | ● | ● | ● |
Hàng ghế 3 gập 50:50 | ● | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | ● | ● | ||
Kính cửa người lái điều khiển điện | ● | ● | ● | ● |
Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● | ● | ● |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring | Màn hình cảm ứng 7-inch, có Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, có Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 9-inch, có Apple CarPlay/Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Bệ tỳ tay hàng ghế trước | ● | ● | ||
Bệ tỳ tay hàng ghế 2 có giá để ly | ● | ● | ||
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | ● | ● | ● | ● |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | ● | ● | ||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |||
Căng đai tự động hàng ghế trước | ● | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● | |
Cảm biến lùi | ● | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | ● | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | ● | |||
Chìa khoá mã hoá chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | |
Khoá cửa từ xa | ● | ● | ● | ● |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | ● | ● | ● | ● |
Chức năng chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||||
Trong đô thị | 8,8 | 8,6 | 8,6 | 9,9 |
Ngoài đô thị | 5,9 | 6,2 | 6,2 | 6,25 |
Hỗn hợp | 6,9 | 7,1 | 7,1 | 7,3 |
Lưu ý:
- Các giá trị trên đây là kết quả của các cuộc kiểm tra nội bộ và có thể thay đổi sau khi được kiểm nghiệm lại.
- MITSUBISHI MOTORS VIỆT NAM có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật và trang thiết bị mà không cần báo trước.
- Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết chi tiết nhất cập nhật từng thời điểm
Mọi chi tiết cần làm rõ thêm xin mời các bạn liên hệ:
Phạm Ngọc Hà – Phụ trách bán hàng
Hotline: 0933.866.555
Mitsubishi Hải Phòng – Showroom chính thức của Mitsubishi Motors tại Hải Phòng.
https://mitsubishihaiphong.vn/