Mitsubishi Xpander Cross là phiên bản cao cấp, được cải tiến với nhiều trang bị hơn & ngoại thất, nội thất bắt mắt hơn. Dựa trên phiên bản Mitsubishi Xpander đã khẳng định được vị trí với người tiêu dùng bằng kết quả bán hàng rất tốt, luôn nằm trong TOP 10 mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam trong mấy năm vừa qua; Mitsubishi Motors Việt Nam (MMV) tiếp tục đưa tới người tiêu dùng phiên bản xe Xpander Cross mới; bổ sung thêm dãy sản phẩm các dòng xe Mitsubishi tại Việt Nam. Ngay trong bài viết dưới đây, Mitsubishi Hải Phòng xin kính gửi tới quý khách hàng bảng thông số Mitsubishi Xpander Cross mới nhất.
1 – Thông số kỹ thuật
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC)
mm
4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở
mm
2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau
mm
1.520/1.510
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
mm
5.2
Khoảng sáng gầm xe
mm
225
Trọng lượng không tải
Kg
1.275
Số chỗ ngồi
Chỗ
7
Thông số xe Mitsubishi Xpander Cross – Động cơ
Loại động cơ
1.5L MIVEC
Dung tích xy-lanh
cc
1.499
Công suất cực đại
ps/rpm
104/6.000
Mômen xoắn cực đại
N.m/rpm
141/4.000
Dung tích thùng nhiên liệu
Lít
45
Hệ thống dẫn động & hệ thống treo
Hộp số
Số tự động 4 cấp
Truyền động
Cầu trước – FWD
Trợ lực lái
Vô lăng trợ lực điện / Electric Power Assisted Steering Wheel
Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn / MacPherson Strut Suspension with Coil Spring
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn / Torsion Beam Suspension
Lốp xe trước / sau
Mâm hợp kim, 205/55R17 / Alloy Wheel, 205/55R17
Phanh trước / sau
Đĩa/Tang trống/Disc/ Drum
2 – Trang thiết bị
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross – Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước
LED
Đèn định vị dạng LED
●
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
●
Đèn sương mù phía trước
LED
Cụm đèn LED phía sau
●
Gương chiếu hậu
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài
Mạ chrome / Chrome-plated
Gạt kính trước
Thay đổi tốc độ / Variable Intermittent & 2-speed
Gạt kính sau và sưởi kính sau
●
Thông số Mitsubishi Xpander Cross – Nội thất
Vô lăng và cần số bọc da
●
Nút điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
●
Nút đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
●
Hệ thống điều khiển hành trình
●
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
●
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay / Manual
Chất liệu ghế
Da / Leather
Ghế tài xế
Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
●
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
●
Tay nắm cửa trong mạ chrome
●
Cửa kính điều khiển điện
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Driver Auto Up/Down
Màn hình hiển thị đa thông tin
●
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
●
Hệ thống âm thanh
Màn hình cảm ứng 7″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Hệ thống loa
6
Sấy kính trước / sau
●
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
●
Gương chiếu hậu trong chống chói
●
Thông số Mitsubishi Xpander Cross – An toàn
Túi khí an toàn
Túi khí đôi / Dual Airbags
Cơ cấu căng đai tự động
Hàng ghế phía trước / Driver & Passenger
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
●
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
●
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
●
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
●
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
●
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
●
Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm
●
Khóa cửa từ xa
●
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
●
Chức năng chống trộm
●
Chìa khóa mã hóa chống trộm
●
Camera lùi
●
Khóa cửa trung tâm
●
Trên đây là bài viêt : “Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander Cross” – Mitsubishi Hai Phong luôn cập nhật những thay đổi & nâng cấp mới nhất để khách hàng có thể mau chóng nắm bắt thông số xe Mitsubishi Xpander Cross mới nhất. Tuy nhiên, có thể 1 vài thông số trong bài viết chúng tôi chưa kịp cập nhật ngay; mọi chi tiết quý khách lòng liên hệ đại lý xe Mitsubishi tại Hải Phòng theo thông tin phía dưới để được hỗ trợ tốt nhất tại mọi thời điểm.
Hỗ trợ khách hàng mua xe Mitsubishi trả góp với nhiều ưu điểm vượt trội : – Lãi suất cho vay ưu đãi. – Thủ tục xét duyệt hồ sơ nhanh chóng thuận tiện. – Phương án trả nợ linh hoạt giúp khách hàng làm chủ tài chính.